TH 8/2019
Số kí hiệu | 8/2019 |
Ngày ban hành | 01/08/2019 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 01/08/2019 |
Ngày hết hiệu lực | 31/08/2019 |
Thể loại | Kế hoạch |
Lĩnh vực |
Giáo dục |
Cơ quan ban hành | Trường THCS Phú Lãm |
Người ký | Nguyễn Thị Tố Quyên |
Văn bản thay thế |
|
Văn bản liên quan |
|
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG THCS PHÚ LÃM Số ..../KH-Ntr | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Phú Lãm, ngày 30 tháng 7 năm 2019 |
TT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ CM | HĐ |
1 | Lê Thị Hồng Nhung | 1996 | ĐHSP - Ngữ văn | 1xuất (1/2GV + 1/2NV) |
2 | Trần Thị Thanh Loan | CĐSP - Sinh | 1/2 xuất | |
3 | ĐHSP - T Anh | 1/2 xuất | ||
4 | CĐSP - Sinh | 1 xuất |
Tổng số lớp toàn trường | Tổng số HS | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||||
Số lớp | Số HS | Số lớp | Số HS | Số lớp | Số HS | Số lớp | Số HS | ||
14 | 533 | 4 | 164 | 4 | 137 | 3 | 114 | 3 | 118 |
Số học sinh/lớp | Mức thu tối đa 1 học sinh/tiết khối THCS (Đơn vị tính: đồng/HS/tiết) |
Số học sinh từ 40 học sinh/lớp trở lên | 6.000 |
Số học sinh từ 30 đến dưới 40 học sinh/lớp | 7.000 |
Số học sinh từ 20 đến 30 học sinh/lớp | 9.000 |
Số học sinh từ 10 đến dưới 20 học sinh/lớp | 13.000 |
Số học sinh từ 1 đến dưới 10 học sinh/lớp | 26.000 |
Nơi nhận: - Cán bộ, GV, NV nhà trường để t/h; - Lưu VT. | HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Tố Quyên |